Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

sup someone

  • 1 sup

    I
    subst. \/sʌp\/
    tår, sup
    II
    verb \/sʌp\/ ( noe gammeldags)
    1) spise aftensmat, supere
    2) nippe (til), spise med skje
    sup on spise\/ha til aftens
    sup someone by noen på aftensmat\/supé

    English-Norwegian dictionary > sup

  • 2 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 3 bite

    {bait}
    I. 1. захапвам, хапя, ухапвам, гриза
    to BITE the dust падам повален/победен, умирам
    to BITE one's lips прехапвам устнй (oт вълнение, яд, за да не npuxна от смях и пр.)
    what is biting you? какво тe тревожи/мъчи/гризе? to have something to BITE on прен. имам нещо определено да върша/проучвам
    2. захапвам въдицата, кълва, прен. оставям се да ме подведат, лапвам въдицата
    3. жиля, ужилвам, ощипвам
    4. попарвам (за слана)
    5. разяждам (за киселина) (обик. с in)
    6. изк. ецвам, гравирам
    7. паря, смъдя, лютя
    8. скачвам се, закачвам се, скопчвам се
    the wheels BITE won't BITE колелата боксуват
    once bitten twice shy парен каша духа
    bitten with обхванат/заразен от (ентусиазъм и пр)
    bite at посягам да захапя/ухапя
    bite off отхапвам
    I could BITE my tongue off съжалявам/пукам се от яд (не съм казал нещо)
    to BITE someone's head/nose off отговарям рязко/гневно на някого
    II. 1. ухапване. ужилване, ощипване
    2. ухапано/ужилено място
    3. хапка, хапване
    to have a BITE хапвам си малко
    without BITE or sup ни ял, ни пил
    4. остър/парлив вкус, прен. острота, парливост, язвителност (на стил и пр.)
    5. кълване (по въдицата за риоа)
    6. тех. скачване. закачване. захващане, скопчване, зъболекарство захапка
    to put the BITE on someone ам. sl, измъквам пари от някого
    * * *
    {bait} v (bit {bit} ; bit, bitten {bitn}) 1. захапвам; хапя,(2) n 1. ухапване. ужилване, ощипване: 2. ухапано/ ужилено мя
    * * *
    хапка; ухапване; хапя; ухапвам; щипя; ям; ужилване; ръфам; скачване; скачвам; ожилвам; попарвам; похапка; жиля; захапвам; залък; късче;
    * * *
    1. bite at посягам да захапя/ухапя 2. bite off отхапвам 3. bitten with обхванат/заразен от (ентусиазъм и пр) 4. i could bite my tongue off съжалявам/пукам се от яд (не съм казал нещо) 5. i. захапвам, хапя, ухапвам, гриза 6. ii. ухапване. ужилване, ощипване 7. once bitten twice shy парен каша духа 8. the wheels bite won't bite колелата боксуват 9. to bite one's lips прехапвам устнй (oт вълнение, яд, за да не npuxна от смях и пр.) 10. to bite someone's head/nose off отговарям рязко/гневно на някого 11. to bite the dust падам повален/победен, умирам 12. to have a bite хапвам си малко 13. to put the bite on someone ам. sl, измъквам пари от някого 14. what is biting you? какво тe тревожи/мъчи/гризе? to have something to bite on прен. имам нещо определено да върша/проучвам 15. without bite or sup ни ял, ни пил 16. жиля, ужилвам, ощипвам 17. захапвам въдицата, кълва, прен. оставям се да ме подведат, лапвам въдицата 18. изк. ецвам, гравирам 19. кълване (по въдицата за риоа) 20. остър/парлив вкус, прен. острота, парливост, язвителност (на стил и пр.) 21. паря, смъдя, лютя 22. попарвам (за слана) 23. разяждам (за киселина) (обик. с in) 24. скачвам се, закачвам се, скопчвам се 25. тех. скачване. закачване. захващане, скопчване, зъболекарство захапка 26. ухапано/ужилено място 27. хапка, хапване
    * * *
    bite [bait] I. v ( bit [bit]; bit, bitten [bitn]) 1. захапвам; хапя; ухапвам; to \bite the dust падам победен, прен. целувам земята; падам на бойното поле; падам от кон; умирам; преставам да съществувам; 2. впивам се, врязвам се, притискам силно, забивам се; the belt bit her flesh коланът се впиваше в тялото ѝ; 3. захапвам (въдицата); прен. налапвам въдицата, хващам се, оставям се да ме подведат, лъжа се, измамвам се; 4. жиля; ужилвам; щипя; ущипвам; лютя (и прен.); the wind bit his face вятърът щипеше лицето му; 5. попарвам (за слана); ослане́н; посърнал, клюмнал; 6. разяждам (за киселина - обикн. с in); 7. изк. ецвам; 8. въздействам силно, правя силно впечатление на, повлиявам на; the recession started biting into the industry рецесията започна да се отразява ( негативно) върху индустрията; 9. тех. скачвам се, закачвам се, хващам; the wheels won't \bite колелата буксуват; \bite on that! добре си помисли за това, да ти е обица на ухото; what's biting you? какво те яде? какво те притеснява; to be bitten бивам излъган, изигран, измамен, заблуден, надхитрен; once bit( ten) twice shy парен каша духа; to \bite s.o.'s head off отвръщам рязко и грубо, сопвам се; bitten with the enthusiasm заразен от ентусиазма на; to \bite the bullet заемам се с неприятно задължение; to \bite o.'s lip ( tongue) глътвам си думите, не казвам това, което ми е на езика; II. n 1. ухапване, ужилване, ощипване; the wind has a \bite вятърът щипе (жули); his bark is worse than his \bite не е толкова опасен, колкото изглежда; 2. ухапано, ужилено, ощипано (мястото, раната); 3. остра болка (физическа и душевна); 4. залък, къс, хапка, малко ядене; to have a \bite хапвам си; a \bite of bread малко хлебец; I haven't had a \bite to eat нищичко не съм ял; to make two \bites at a cherry правя два опита в нещо; получавам втори шанс; to take a \bite out of отнемам, намалявам; набутвам (заделена сума); 5. остър, парлив вкус; прен. острота, сила, язвителност, сарказъм (на стила и пр.); his criticism lacks \bite в критиката му няма острота (злъчност); 6. кълване по въдицата (за риба); 7. тех. скачване, закачване; 8. pl измама, лъжа́; подвеждане; заблуда, въдица.

    English-Bulgarian dictionary > bite

  • 4 wreck

    /rek/ * danh từ - sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ =the storm caused many wrecks+ cơn bão đã gây nhiều tàn phá =to go to wreck+ sụp đổ, đổ nát =the wreck of his hopes+ sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó - vật đổ nát; gạch vụn =to search the corpses among the wrecks+ tìm xác chết trong đống gạch vụn - (hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm - vật trôi giạt =shores are strewn with wrecks+ bờ biển đầy những vật trôi giạt - người suy nhược, người tàn phế =he is the wreck of his former self+ nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa * ngoại động từ - làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wreck someone's hope+ làm sụp đổ hy vọng của ai =to wreck a plan+ làm thất bại một kế hoạch - (hàng hải) làm đắm (tàu) - lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà) * nội động từ - bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...) - đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu) - bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô)

    English-Vietnamese dictionary > wreck

  • 5 bite

    baɪt
    1. сущ.
    1) укус She took a bite of the apple. ≈ Она откусила от яблока. His bark is worse than his bite. insect bite mosquito bite snake bite bite of the wind
    2) след укуса
    3) прикус (взаимное расположение рядов зубов на верхней и нижней челюстях) An apparatus was utilized for opening the bite and moving the upper incisors outward. ≈ Эту вещь применяли для того, чтобы расширять прикус и выдвигать передние зубы вперед.
    4) чеканка (как процесс)
    5) "изюминка", "конфетка", "клубничка" The party's election propaganda lacked bite and purpose. ≈Предвыборная агитация у этой партии была бесцельная и "сухая".
    6) просьба дать денег в долг
    7) поклевка
    8) (в значении еды) а) то, что можно съесть "за один укус", съеденное, проглоченное;
    перекус "чтобы червячка заморить" Take it all, man, take it all, never make two bites of a cherry. ≈ Да ешь ты ее целиком, говорю же, целиком, это же вишенка, а ты от нее что-то откусывать собрался. without bite or sup have a bite б) трава для скота, фураж It gives sheep a good bite early in the season. ≈ Так что для овец есть хорошая трава в самом начале сезона.
    9) доляделе, в доходах)
    10) пустое место в типографском тексте, вызванное неплотным прилеганием формы
    11) едкость, острота
    12) травление( при граверных работах)
    13) тех. сцепление (характеристика качества контакта между поверхностями)
    14) прозвище йоркширцев
    2. гл.;
    прош. вр. - bit;
    прич. прош. вр. - bitten, bit
    1) кусать(ся) (функция резцов и клыков - incisor, canine
    2)) ;
    жалить( о змеях, насекомых и т.д.) to bite into an appleоткусить от яблока Bite your tongue! ≈ Прикуси язык, замолчи!
    2) принять, ухватиться( за предложение) I told him about it, but he won't bite. ≈ Я ему про это рассказывал, но он не хочет.
    3) клевать( о рыбе)
    4) колоть, рубить (любым холодным оружием) He stroke his opponent, but the sword wouldn't bite. ≈ Он ударил своего противника, но меч не вонзился.
    5) жечь( об острых приправах)
    6) щипать( о морозе)
    7) травить, разъедать( о химических веществах) (тж bite in)
    8) колоть, язвить
    9) страд. попадаться, поддаваться обману Do not bite at the bait of pleasure till you know there is no hook beneath it. ≈ Не стоит ничем соблазняться, пока не узнаешь точно, что тут нет подвоха.
    10) тех. сцепляться;
    врезаться The wheels will not bite ≈ колеса буксуют, нет сцепления с дорогой The anchor bit. ≈ Якорь прочно зацепился за дно. His plough bit. ≈ Он слишком глубоко вогнал плуг в землю.
    11) интересовать, занимать;
    беспокоить I'll pop up and see what's biting him now. ≈ Я заскочу к нему и выясню, чем это он занят (что это с ним).
    12) занимать в долг Think not I'm throwing biting hints. ≈ Да ты не думай, я не в долг просить пришел. ∙ bite back bite into bite off bite on to bite off more than one can chew ≈ взяться за непосильное дело;
    переоценить свои силы to bite the dust, to bite the ground, to bite the sand ≈ быть убитым;
    падать ниц;
    быть поверженным во прах, быть побежденным to bite one's thumb at smb. уст. ≈ высказать свое презрение кому-л. to bite someone's head off ≈ сорвать зло на ком-л. bite one's tongue off ≈ прикусить язык to be bitten with ≈ зажечься чем-л. once bitten twice shy посл. ≈ обжегшись на молоке, будешь дуть и на воду;
    пуганая ворона (и) куста боится to bite the hand that feedsрезать курицу, которая несет золотые яйца;
    быть неблагодарным
    укус рана или след от укуса - the * became infected рана от укуса инфицировалась клев (рыбы) - he had been fishing all the morning but hadn't had a single * он все утро удил рыбу, но у него ни разу не клюнуло кусок( пищи) - without * or sup не пивши, не евши легкая закуска - to have a * перекусить;
    закусить острая боль - the * of the wound боль от раны острота (ощущения) - the * of his sarcasm жало его сарказма отравление( при гравировке) (устаревшее) шулер;
    жулик (медицина) прикус (техническое) зажатие, сцепление (американизм) (разговорное) сумма денег (в счет какого-л платежа) - the local tax took a large * out of his salary ему пришлось отвались большой кусок зарплаты в уплату местного налога > to put the * on smb. (американизм) (сленг) (пытаться) занять денег у кого-л кусать, жалить кусаться надкусывать, пробовать клевать, брать приманку (разговорное) попадаться на удочку, поддаваться обману - we were bitten when we bought that old car при покупке подержанной машины нас надули причинять боль жечь (о перце, горчице) щипать (о морозе) разъедать (о кислотах) язвить, говорить колкости (сленг) ухватиться( за предложение) - I hoped she would be interested in my plan, but she didn't * я надеялся заинтересовать ее своим планом, но она на него не клюнула (редкое) колоть, рубить (саблей) (with) зараженный, увлеченный( чем-л) (техническое) брать металл( о напильнике) зацеплять - the wheels will not * колеса скользят - the brake will not * тормоз не берет( морское) забиратьякоре) (американизм) (сленг) раздражать - what's biting you? какая муха тебя укусила? > to * one's lips кусать губы, нервничать > to * the tongue прикусить язык > to * the dust быть убитым;
    падать ниц, быть поверженным во прах;
    быть побежденным;
    быть униженным > to * the bullet с неохотой браться за что-л > to * the hand that feeds one рубить сук, на котором сидишь > once bitten twice shy (пословица) пуганая ворона куста боится;
    обжегшись на молоке, будешь дуть и на воду
    bite жечь (о перце, горчице и т. п.) ~ завтрак, легкая закуска;
    to have a bite перекусить, закусить ~ тех. зажатие, сцепление ~ клев (рыбы) ~ клевать (о рыбе) ~ колоть, рубить (саблей) ~ (bit;
    bit, bitten) кусать(ся) ;
    жалить ~ кусок (пищи) ;
    without bite or sup не евши не пивши ~ острота, едкость ~ (pass.) попадаться, поддаваться обману ~ мед. прикус ~ принять, ухватиться (за предложение) ~ след укуса ~ тех. сцепляться;
    the wheels will not bite колеса скользят;
    the brake will not bite тормоз не берет ~ травить, разъедать (о кислотах;
    обыкн. bite in) ~ травление (при гравировке) ~ укус ~ щипать, кусать (о морозе) ~ язвить, колоть
    ~ off откусывать;
    to bite off more than one can chew взяться за непосильное дело;
    переоценить свои силы
    ~ off откусывать;
    to bite off more than one can chew взяться за непосильное дело;
    переоценить свои силы
    to ~ one's thumb (at smb.) уст. высказать свое презрение (кому-л.)
    to ~ the dust (или the groundthe sand) быть убитым to ~ the dust (или the groundthe sand) падать ниц;
    быть поверженным во прах;
    быть побежденным
    ~ тех. сцепляться;
    the wheels will not bite колеса скользят;
    the brake will not bite тормоз не берет
    ~ завтрак, легкая закуска;
    to have a bite перекусить, закусить
    ~ тех. сцепляться;
    the wheels will not bite колеса скользят;
    the brake will not bite тормоз не берет
    ~ кусок (пищи) ;
    without bite or sup не евши не пивши

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > bite

  • 6 pull

    /pul/ * danh từ - sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật =to give a pull at the belt+ giật chuông một cái - sự kéo, sức đẩy, sự hút =pull of a magnet+ sức hút của nam châm - nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) =drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn - sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo =to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông - hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) =to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá - sự gắng sức, sự cố gắng liên tục =a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi - sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) - (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) - (từ lóng) thế hơn, thế lợi =to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai - (nghĩa bóng) thân thế, thế lực - (ngành in) bản in thử đầu tiên * ngoại động từ - lôi, kéo, giật =to pull the cart+ kéo xe bò =to pull the bell+ giật chuông =to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai =to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai =to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên =to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai - ((thường) + up) nhổ (răng...) - ngắt, hái (hoa...) - xé toạc ra, căng đến rách ra =to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo =to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra - lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) - chèo (thuyền), được chèo bằng =this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo - cố gắng làm, gắng sức làm =to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi - (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại =to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt - (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) - (thông tục) làm, thi hành =to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp - (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) - (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) * nội động từ - ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo =to pull at something+ kéo cái gì =the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt - uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) - (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) - có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với =opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about - lôi đi kéo lại, giằng co - ngược đãi !to pull apart - xé toạc ra - chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down - kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục - làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên - hy vọng ở sự thành công của !to pull in - kéo về, lôi vào, kéo vào - vào ga (xe lửa) - (từ lóng) bắt !to pull off - kéo bật ra, nhổ bật ra - thắng (cuộc đấu), đoạt giải - đi xa khỏi =the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out - kéo ra, lôi ra =the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được - nhổ ra (răng) - bơi chèo ra, chèo ra - ra khỏi ga (xe lửa) - rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) - (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over - kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu - lôi kéo về phía mình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round - bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) - chữa khỏi =the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through - qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together - hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau =to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up - nhổ lên, lôi lên, kéo lên - dừng lại; làm dừng lại - la mắng, quở trách - ghìm mình lại, nén mình lại - vượt lên trước (trong cuộc đua...) - (từ lóng) bắt !to be pulled - suy nhược - chán nản !to pull caps (wigs) - câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! - (xem) baker !to pull a face !to pull faces - nhăn mặt !to pull a long face - (xem) face !to pull someone's leg - (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose - chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar - là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire - cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) - giật dây (bóng) !to pull one's weight - (xem) weight

    English-Vietnamese dictionary > pull

  • 7 tumble

    /'tʌmbl/ * danh từ - cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào =a nasty tumble+ cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng - sự nhào lộn - tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn =to be all in a tumble+ lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên !to take a tumble - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu * nội động từ - ngã, sụp đổ, đổ nhào =to tumble down the stairs+ ngã lộn từ trên cầu thang xuống =to tumble into the river+ té nhào xuống sông =the house is going to tumble down+ căn nhà sắp đổ sụp =to tumble up the stairs+ nhào lên thang gác - xô (sóng) =the waves came tumbling on the shore+ sóng xô vào bờ - trở mình, trăn trở =to tumble about all night+ suốt đêm trở mình trằn trọc - chạy lộn xộn; chạy vội vã =the children tumbled out of the classroom+ bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp - nhào lộn - vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy =I tumble upon him in the street+ tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố * ngoại động từ - làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn =the bed is all tumbled+ giường rối tung cả lên =to tumble someone's hair+ làm rối bù đầu ai - xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ - bắn rơi (chim), bắn ngã !to tumble in - lắp khít (hai thanh gỗ) - (từ lóng) đi ngủ !to tumble to - (từ lóng) đoán, hiểu =I did not tumbleto the joke at first+ thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa

    English-Vietnamese dictionary > tumble

  • 8 anticipate

    /æn'tisipeit/ * ngoại động từ - dùng trước, hưởng trước - thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước =to anticipate somebody's wishes+ đoán trước được ý muốn của ai - làm trước; nói trước - làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy =to anticipate someone's ruin+ thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp - thảo luận trước, xem xét trước - mong đợi, chờ đợi

    English-Vietnamese dictionary > anticipate

  • 9 gave

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > gave

  • 10 give

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > give

  • 11 ruin

    /ruin/ * danh từ - sự đổ nát, sự suy đồi =to bumble (lie, lay) in ruin+ đổ nát - sự tiêu tan =the ruin of one's hope+ sự tiêu tan hy vọng - sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát =to bring somebody to ruin+ làm cho ai bị phá sản =to cause the ruin of...+ gây ra sự đổ nát của... - ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn =the ruins of Rome+ tàn tích của thành La mã * ngoại động từ - làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá - làm suy nhược, làm xấu đi =to ruin someone's health+ làm suy nhược sức khoẻ của ai =to ruin someone's reputation+ làm mất thanh danh của ai - làm phá sản =to ruin oneself in gambling+ phá sản vì cờ bạc - dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái) * nội động từ - (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất - đổ sập xuống, sụp đổ

    English-Vietnamese dictionary > ruin

  • 12 bite

    1. past tense - bit; verb
    (to seize, grasp or tear (something) with the teeth or jaws: The dog bit his leg; He was bitten by a mosquito.) bite
    2. noun
    1) (an act of biting or the piece or place bitten: a bite from the apple; a mosquito bite.) bit, bitt, (insekt)stikk
    2) (the nibble of a fish on the end of one's line: I've been fishing for hours without a bite.) napp
    - bite the dust
    bite
    --------
    bitt
    --------
    stikk
    I
    subst. \/baɪt\/
    1) bitt, stikk
    2) ( om fiske) napp
    3) bit, matbit, smakebit
    4) jafs, tygg
    5) tak, grep, feste
    6) bitt, tannstilling
    7) bitende kulde
    8) sviende smak, sviing (om f.eks. brennevin på tungen)
    9) ( overført) stikk, brodd, snert
    a bite and a sup noe å spise og drikke
    put the bite on a person for money presse noen for penger
    II
    verb bit - bitten eller gammeldags: bit - bit) \/baɪt\/
    1) bite, bite i\/på
    2) svi, etse
    3) tære på
    4) ( om hjul e.l.) ta, få tak, få feste
    5) ( overført) bite i, tygge på, hanskes med
    6) bite på kroken
    7) (austr., hverdagslig) bomme
    bite back ta igjen
    bite somebody's head off bite av noen, avvise noen ( overført) karnøfle noen (gi noen en ørefik), drepe noen, kaste noen på dør
    hvis han oppdager det, kommer han til å drepe meg
    bite off bite av
    bite off more than one can chew ta seg vann over hodet, ta munnen for full
    bite one's lip ( overført) bite noe i seg bite seg i leppen
    bite one's tongue off bite tungen av seg
    after I said that, I could have bitten my tongue off
    etter at jeg hadde sagt det, kunne jeg ha bitt tungen av meg
    bite the dust ( hverdagslig) bite i gresset, dø, stupe
    bite the hand that feeds one være utakknemlig mot sin velgjører
    once bitten, twice shy brent barn skyr ilden
    what's biting (you)? eller what's eating (you)? hva er det som rir deg?, hva er det i veien med deg?

    English-Norwegian dictionary > bite

  • 13 fine

    I 1. adjective
    1) ((usually of art etc) very good; of excellent quality: fine paintings; a fine performance.) belo
    2) ((of weather) bright; not raining: a fine day.) belo
    3) (well; healthy: I was ill yesterday but I am feeling fine today!) bem
    4) (thin or delicate: a fine material.) fino
    5) (careful; detailed: Fine workmanship is required for such delicate embroidery.) delicado
    6) (made of small pieces, grains etc: fine sand; fine rain.) fino
    7) (slight; delicate: a fine balance; a fine distinction.) delicado/preciso
    8) (perfectly satisfactory: There's nothing wrong with your work - it's fine.) bom
    2. adverb
    (satisfactorily: This arrangement suits me fine.) perfeitamente
    3. interjection
    (good; well done etc: You've finished already - fine!) certo/óptimo
    - finery
    - fine art
    II 1. noun
    (money which must be paid as a punishment: I had to pay a fine.) multa
    2. verb
    (to make (someone) pay a fine: She was fined $10.) multar
    * * *
    fine1
    [fain] n 1 multa, pena, penalidade. 2 Mus fim. • vt multar.
    ————————
    fine2
    [fain] adj (compar finer, sup finest) 1 fino, de excelente qualidade, puro. 2 belo, lindo, excelente, bom, ótimo, agradável. 3 leve, delicado. 4 claro, refinado. 5 bom, bom de saúde. 6 distinto, eminente. 7 excelente, admirável, agradável, aprazível. 8 perfeito, acabado, alinhado, correto. 9 elegante, vistoso. • interj ótimo! excelente! a fine house uma bela casa. a fine lady uma senhora distinta. a fine scholar um grande cientista. not to put too fine a point on it coll falando francamente, sem rodeios. that is all very fine but isso tudo é muito bom, mas... to cut it fine calcular com exatidão, deixar pouca margem. to fine down refinar, tornar mais exato ou preciso.

    English-Portuguese dictionary > fine

  • 14 good

    [ɡud] 1. comparative - better; adjective
    1) (well-behaved; not causing trouble etc: Be good!; She's a good baby.) bom
    2) (correct, desirable etc: She was a good wife; good manners; good English.) bom
    3) (of high quality: good food/literature; His singing is very good.) bom
    4) (skilful; able to do something well: a good doctor; good at tennis; good with children.) bom
    5) (kind: You've been very good to him; a good father.) bom
    6) (helpful; beneficial: Exercise is good for you.; Cheese is good for you.) bom
    7) (pleased, happy etc: I'm in a good mood today.) bom
    8) (pleasant; enjoyable: to read a good book; Ice-cream is good to eat.) bom
    9) (considerable; enough: a good salary; She talked a good deal of nonsense.) bom
    10) (suitable: a good man for the job.) certo
    11) (sound, fit: good health; good eyesight; a car in good condition.) bom
    12) (sensible: Can you think of one good reason for doing that?) bom
    13) (showing approval: We've had very good reports about you.) bom
    14) (thorough: a good clean.) bom
    15) (healthy or in a positive mood: I don't feel very good this morning.) bem
    2. noun
    1) (advantage or benefit: He worked for the good of the poor; for your own good; What's the good of a broken-down car?) bem
    2) (goodness: I always try to see the good in people.) lado bom
    3. interjection
    (an expression of approval, gladness etc.) muito bem
    4. interjection
    ((also my goodness) an expression of surprise etc.) santo Deus!
    - goody
    - goodbye
    - good-day
    - good evening
    - good-for-nothing
    - good humour
    - good-humoured
    - good-humouredly
    - good-looking
    - good morning
    - good afternoon
    - good-day
    - good evening
    - good night
    - good-natured
    - goodwill
    - good will
    - good works
    - as good as
    - be as good as one's word
    - be up to no good
    - deliver the goods
    - for good
    - for goodness' sake
    - good for
    - good for you
    - him
    - Good Friday
    - good gracious
    - good heavens
    - goodness gracious
    - goodness me
    - good old
    - make good
    - no good
    - put in a good word for
    - take something in good part
    - take in good part
    - thank goodness
    - to the good
    * * *
    [gud] n 1 bem, benefício, vantagem. 2 o que é bom, justo, útil, coisa boa, gente boa. 3 bem-estar, prosperidade. • adj (compar better, sup best) 1 bom, admirável, desejável. 2 justo, próprio. 3 comportado. 4 benigno, bondoso. 5 sincero, verdadeiro. 6 seguro, certo. 7 real, genuíno. 8 agradável. 9 vantajoso, útil, beneficente. 10 satisfatório, pleno. 11 suficiente, adequado, muito. 12 capaz, eficiente, minucioso. 13 bastante, considerável. 14 devoto, virtuoso. 15 saudável, benéfico, salutar. 16 conveniente, decente. 17 fresco, não deteriorado. 18 válido, corrente (moeda). 19 Com solvente, seguro, idôneo. 20 Law vigorante, em vigor. 21 perfeito, completo. 22 amável, cortês. 23 aceitável, apetitoso. • interj bom! bem! a good deal bastante. a good half mais do que a metade. a good hour bem uma hora. a good many bastante. a good press uma imprensa favorável. a good turn uma mudança para o bem, um obséquio. are you good for $10? será que me podia emprestar $10? as good as done praticamente feito. as good as gold com um coração de ouro. be good enough to do this tenha a bondade de fazer isto. being in good faith ter boa fé. for good (and all) para sempre, definitivamente. for the good of para o bem de. gone for good foi-se definitivamente. good and Amer muito, bem. good and bad bem e mal. good and dry bem seco. good breeding boa educação. good debts dívidas seguras. good fruit frutas frescas. good humour bom humor, amabilidade. good temper jovialidade, serenidade. good title título juridicamente em ordem. have a good time! bom divertimento! he has as good as told me ele me deu a entender. he is good at telling stories ele sabe contar histórias. he is good company ele é bom companheiro. he was as good as his word ele cumpriu com sua palavra. I must make good my promise preciso cumprir minha promessa. in good earnest seriamente. in good faith de boa fé. in good time em tempo, oportunamente, logo. I think it good acho conveniente. it holds good, it stands good é válido. it is a good thing é conveniente. it is good for you fará bem a você, isto é bom para você. it looks good (to me) parece(-me) bom. my good man meu caro senhor. on good authority de fonte segura. that is no good isto não adianta. the good homens de bem. the good of the state o bem do estado. this food looks good esta comida tem bom aspecto. to feel good estar disposto, estar alegre. to have a good mind to do estar bem disposto a fazer. to have a good time divertir-se bastante. to have good health estar com boa saúde. to have good looks ser bonito, ser vistoso. to make good confirmar, demonstrar, executar, cumprir, substituir, compensar. to make good a loss to someone compensar a perda a alguém. to the good além, extra, de sobra. what is it good for? para que serve? what is the good of that? qual é a vantagem disto?

    English-Portuguese dictionary > good

  • 15 support

    [sə'po:t] 1. verb
    1) (to bear the weight of, or hold upright, in place etc: That chair won't support him / his weight; He limped home, supported by a friend on either side of him.) apoiar
    2) (to give help, or approval to: He has always supported our cause; His family supported him in his decision.) apoiar
    3) (to provide evidence for the truth of: New discoveries have been made that support his theory; The second witness supported the statement of the first one.) confirmar
    4) (to supply with the means of living: He has a wife and four children to support.) sustentar
    2. noun
    1) (the act of supporting or state of being supported: That type of shoe doesn't give the foot much support; The plan was cancelled because of lack of support; Her job is the family's only means of support; I would like to say a word or two in support of his proposal.) apoio
    2) (something that supports: One of the supports of the bridge collapsed.) suporte
    - supporting
    * * *
    sup.port
    [səp'ɔ:t] n 1 assistência, ajuda, auxílio, amparo, apoio. 2 manutenção, subsistência, sustento. 3 Archit suporte, apoio, esteio, espeque, base. he gives support to his sister / ele sustenta sua irmã. 4 Phot tripé. 5 Mil proteção, assistência, defesa. 6 arrimo. she is the only support of her parents / ela é o único arrimo de seus pais. • vt 1 sustentar, suportar, escorar. 2 fortalecer, encorajar, ajudar, auxiliar. 3 manter, sustentar, cuidar. 4 favorecer, defender, apoiar. 5 advogar, justificar, defender, patrocinar. 6 provar, verificar, afirmar, substanciar, confirmar. 7 Mil proteger, dar assistência (em combate). 8 sofrer, tolerar, agüentar. 9 assistir, atender. 10 representar (papel) com sucesso. in support of his theories em defesa de suas teorias. moral support apoio moral. to strongly support apoiar muito alguém. to support someone in apoiar alguém em, concordar com alguém para. with my support com meu auxílio.

    English-Portuguese dictionary > support

  • 16 death

    /deθ/ * danh từ - sự chết; cái chết =natural death+ sự chết tự nhiên =a violent death+ cái chết bất đắc kỳ tử =to be st death's door+ sắp chết, kề miệng lỗ =to be in the jaws of death+ trong tay thần chết =wounded to death+ bị tử thương =tired to death+ mệt chết được =to put to death+ giết =to catch one's death of cold+ cảm lạnh chết =this will be the death of me+ cái đó làm tôi chết mất =death penalty+ án tử hình =death anniversary+ kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ - sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt =the death of one's hopes+ sự tiêu tan hy vọng =the death of one's plants+ sự tan vỡ kế hoạch !to be death on... - (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...) - yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...) !to be in at the death - được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo) - (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc =better a glorious death than a shameful life+ (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục !to cling (hold on) like grim death - bám không rời, bám chặt - bám một cách tuyệt vọng !death is the grand leveller - (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai !death pays all debts !death quits all scores !death squares all accounts - chết là hết nợ !to meet one's death - (xem) meet !to snatch someone from the jaws of death - (xem) snatch !sudden death - cái chết bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền !to tickle to death - làm chết cười !to the death - cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng =to fight to the death for communism+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

    English-Vietnamese dictionary > death

  • 17 doom

    /du:m/ * danh từ - số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh) - sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ - (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng =the day of doom; the crack of doom+ ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế - (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh - (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội * ngoại động từ - kết án, kết tội - ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...) =doomed to failure+ tất phải thất bại =he knows he is doomed+ hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số - (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh =to doom someone's death+ hạ lệnh xử tử ai

    English-Vietnamese dictionary > doom

  • 18 ring

    /riɳ/ * danh từ - cái nhẫn - cái đai (thùng...) - vòng tròn =to dance in a ring+ nhảy vòng tròn - (thể dục,thể thao) vũ đài - (the ring) môn quyền anh - nơi biểu diễn (hình tròn) - vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh - quầng (mặt trăng, mắt...) =the moon lies in the middle of a ring of light+ mặt trăng nằm giữa một quầng sáng =to have rings round the eyes+ có quầng mắt - nhóm, bọn, ổ =a ring of dealers at a public auction+ một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá =spy ring+ ổ gián điệp - (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten - (chính trị) nhóm chính trị, phe phái =political ring+ nhóm chính trị - (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) - (kỹ thuật) vòng, vòng đai - (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây) !to keep (hold) the ring - (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập !to make (run) rings round somebody - chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai * ngoại động từ - đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai) - xỏ vòng mũi cho (trâu, bò) - đánh đai (thùng) =to ring a barrel+ đánh đai một cái thùng - (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào - cắt (hành, khoai...) thành khoanh * nội động từ - lượn vòng bay lên (chim ưng...) - chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...) !to ring the round - (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa * danh từ - bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ) - tiếng chuông; sự rung chuông =to give the bell a ring+ rung chuông =to hear a ring at the door+ nghe thấy tiếng chuông ở cửa - tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói =to give someone a ring+ gọi dây nói cho ai - tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại) =the ring of a coin+ tiếng leng keng của đồng tiền =the ring of one's voice+ tiếng ngân của giọng nói - vẻ =there is a ring of sincerity in his words+ lời nói của anh ta có vẻ thành thật * nội động từ rang, rung - rung, reo, kêu keng keng (chuông) =the bell rings+ chuông reo, chuông kêu leng keng =the telephone is ringing+ chuông điện thoại đang réo - rung vang, ngân vang, vang lên =her laughter rang loud and clear+ tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh - văng vẳng (trong tai...) =his last words still ring in my ears+ lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi - nghe có vẻ =to ring true+ nghe có vẻ thật =to ring false (hollow)+ nghe vó vẻ giả - ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai) =my ears are ringing+ tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo - rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu =the bell was ringing for dinner+ chuông rung báo giờ ăn cơm =to ring at the door+ rung chuông gọi cửa * ngoại động từ - rung, làm kêu leng keng (chuông...) - rung chuông báo hiệu =to ring the alarm+ rung chuông báo động =to ring a burial+ rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng =to ring down the curtain+ rung chuông hạ màn =to up the curtain+ rung chuông mở màn - gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền) =to ring a coin+ gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả !to ring in - rung chuông đón vào =to ring in the New Year+ rung chuông đón mừng năm mới !to ring off - ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên !to ring out - vang lên - rung chuông tiễn mời ra =to ring out the old year+ rung chuông tiễn năm cũ đi !to ring up - gọi dây nói =to ring somebody up+ gọi dây nói cho ai !to ring the bell - (xem) bell !to ring the changes on a subject - (xem) change !to ring the knell of - báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của !ring off! - huộc ryến giát im đi!

    English-Vietnamese dictionary > ring

  • 19 sank

    /siɳk/ * danh từ - thùng rửa bát, chậu rửa bát - ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ =a sink of vices+ một ổ truỵ lạc - đầm lầy - khe kéo phông (trên sân khấu) * nội động từ sank; sunk - chìm =ship sinks+ tàu chìm - hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống =voice sinks+ giọng hạ thấp =river sinks+ nước sông xuống =prices sink+ giá sụt xuống =the sun is sinking+ mặt trời đang lặn =to sink in someone's estimation+ mất uy tín đối với ai =cart sinks into mud+ xe bò lún xuống bùn - hõm vào, hoắm vào (má...) =his eyes have sunk in+ mắt anh ta hõm vào - xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào =bayonet sinks in to the hilt+ lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán =impression sinks into mind+ ấn tượng thấm sâu vào óc =dye sinks in+ thuốc nhuộm ăn vào - (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm =to sink into degradation+ chìm sâu vào sự đê hèn * ngoại động từ - làm chìm, đánh đắm =to sink a ship+ đánh chìm tàu - hạ xuống, làm thấp xuống =drought sinks stream+ hạn hán làm mực nước suối thấp xuống - để ngả xuống, để rủ xuống - đào, khoan, khắc =to sink a well+ đào giếng =to sink a die+ khắc con súc sắc - giấu =to sink one's name+ giấu tên tuổi =to sink a fact+ giấu một sự việc !to sink oneself; to sink one's own interests - quên mình !to sink one's knees - quỳ sụp xuống !to sink money - đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh !to sink or swim - một mất một còn !his heart sank at the sad news - được tin buồn lòng anh ta se lại

    English-Vietnamese dictionary > sank

  • 20 sink

    /siɳk/ * danh từ - thùng rửa bát, chậu rửa bát - ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ =a sink of vices+ một ổ truỵ lạc - đầm lầy - khe kéo phông (trên sân khấu) * nội động từ sank; sunk - chìm =ship sinks+ tàu chìm - hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống =voice sinks+ giọng hạ thấp =river sinks+ nước sông xuống =prices sink+ giá sụt xuống =the sun is sinking+ mặt trời đang lặn =to sink in someone's estimation+ mất uy tín đối với ai =cart sinks into mud+ xe bò lún xuống bùn - hõm vào, hoắm vào (má...) =his eyes have sunk in+ mắt anh ta hõm vào - xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào =bayonet sinks in to the hilt+ lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán =impression sinks into mind+ ấn tượng thấm sâu vào óc =dye sinks in+ thuốc nhuộm ăn vào - (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm =to sink into degradation+ chìm sâu vào sự đê hèn * ngoại động từ - làm chìm, đánh đắm =to sink a ship+ đánh chìm tàu - hạ xuống, làm thấp xuống =drought sinks stream+ hạn hán làm mực nước suối thấp xuống - để ngả xuống, để rủ xuống - đào, khoan, khắc =to sink a well+ đào giếng =to sink a die+ khắc con súc sắc - giấu =to sink one's name+ giấu tên tuổi =to sink a fact+ giấu một sự việc !to sink oneself; to sink one's own interests - quên mình !to sink one's knees - quỳ sụp xuống !to sink money - đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh !to sink or swim - một mất một còn !his heart sank at the sad news - được tin buồn lòng anh ta se lại

    English-Vietnamese dictionary > sink

См. также в других словарях:

  • sup|port´ing|ly — sup|port «suh PRT, POHRT», verb, noun. –v.t. 1. to keep from falling or sinking; bear the weight of; hold up; sustain: »Walls support the roof. Crutches supported the injured man. 2. to give strength, courage, or confidence to; keep up; help:… …   Useful english dictionary

  • sup|port — «suh PRT, POHRT», verb, noun. –v.t. 1. to keep from falling or sinking; bear the weight of; hold up; sustain: »Walls support the roof. Crutches supported the injured man. 2. to give strength, courage, or confidence to; keep up; help: »Hope… …   Useful english dictionary

  • sup·pos·ed·ly — /səˈpoʊzədli/ adv : according to what someone has said or what is generally believed to be true or real These detergents are supposedly better for the environment. He has supposedly changed since then, but I m doubtful that he really has.… …   Useful english dictionary

  • non|sup|port — «NON suh PRT, POHRT», noun. 1. lack of support. 2. Law. failure to provide for someone for whom one is legally responsible …   Useful english dictionary

  • ˌmoral supˈport — noun [U] if you give someone moral support, you try to make them more confident …   Dictionary for writing and speaking English

  • support — sup|port1 [ sə pɔrt ] verb transitive *** ▸ 1 approve of and help ▸ 2 hold/bear weight ▸ 3 provide something necessary ▸ 4 help to prove something ▸ 5 in computing ▸ 6 be extra performer ▸ 7 be able to deal with ▸ 8 like a sports team 1. ) to… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • supply — sup|ply1 [ sə plaı ] noun *** 1. ) count an amount or quantity of something that is available to use: A limited oil supply has made gas prices rise. supply of: The falling leaves provide a good supply of nutrients to the soil. a… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • suppose — sup|pose W1S1 [səˈpəuz US ˈpouz] v [T] [Date: 1300 1400; : Old French; Origin: supposer, from Latin supponere to put under, substitute , from sub ( SUB ) + ponere to put ] 1.) spoken I suppose a) used to say you think somethin …   Dictionary of contemporary English

  • suppose — sup|pose [ sə pouz ] verb transitive *** 1. ) to believe that something is probably true, based on your experience, your knowledge, and any other information that you have: She was about 35, Dexter supposed. The game was not as one sided as we… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • support — sup|port1 W2S2 [səˈpo:t US o:rt] v [T] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(agree and help)¦ 2¦(be kind to somebody)¦ 3¦(provide money to live)¦ 4¦(give money to something)¦ 5¦(hold something up)¦ 6¦(prove something)¦ 7¦(sports team)¦ 8¦(computers)¦ 9¦(land)¦ …   Dictionary of contemporary English

  • suppress — sup|press [ sə pres ] verb transitive ** 1. ) to stop opposition or protest using military force or strict laws: suppress a rebellion/uprising/demonstration: Pro independence demonstrations were ruthlessly suppressed. a ) to stop an activity,… …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»